NHÀ MÁY TÔN THÉP HÙNG TÀI PHÁT

VPĐD 32A Đường B3, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM
Kho Hàng 293 Đường Bình Thành. P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP.HCM

 Tel: (028) 668 79 555 – Hotline 0901 775 788 – 0902 775 788 ( Ms Thủy ) – 0933 778 179 ( Mr Tài )

Website: https://tonthephungtaiphat.com – Email : tonthephungtaiphat@gmail.com

Cập nhật chi tiết bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất vào đầu tháng 3 năm 209, để giúp các đại lý phân phối thép có thể cập nhật giá thép xây dựng mới nhất và chính xác nhất.

So với thời điểm cuối năm 2018 giá thép hộp tại thời điểm này có sự thay đổi nhẹ về giá thành sản phẩm. Để nắm bắt được sự thay đổi đó, cùng chúng tôi cập nhật chi tiết bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen…

Hình ảnh sắt hộp

 

Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất và chính xác nhất

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm và các loại thép xây dựng khác tính đến thời điểm hiện tại có sự chênh lệch nhẹ. Đây là giá bán lẻ đề xuất được các nhà máy sản xuất thép đưa ra. Do vậy để nắm chắc giá thép hộp mạ kẽm chính xác, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi nhé.

BẢNG BÁO GIÁ

Hộp Kẽm

Hotline: (028) 668 79 555  – 0901 775 788 – 0902 775 788 ( Ms. Thủy ) – 0933 778 179 ( Mr. Tài )

 

Số TT Qui cách Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m Qui cách Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m
1 (12 × 12) 1.0 1kg70 27.000 (13 × 26) 0.9 2kg60 42.000
2 (14 × 14) 0.9 1kg80 26.000 1.0 2kg80 0
3 1.2 2kg55 38.000 1.1 3kg10 0
4 (16 × 16) 0.9 2kg25 35.000 1.2 3kg40 52.000
5 1.2 3kg10 46.500 (20 × 40) 0.9 4kg30 65.500
6 (20 × 20) 0.9 2kg60 42.000 1.0 4kg70 0
7 1.2 3kg40 52.000 1.1 5kg00 0
8 1.4 4kg60 72.000 1.2 5kg50 90.000
9 1.4 7kg00 113.000
10 (25 × 50) 0.9 5kg20 86.000
11 (25 × 25) 0.9 3kg30 52.000 1.0 5kg80 0
12 1.0 3kg80 0 1.2 7kg20 120.000
13 1.1 4kg10 0 1.4 9kg10 145.000
14 1.2 4kg70 75.000 1.8 11kg00 195.000
15 1.4 5kg90 95.000 (30 × 60) 0.9 6kg30 100.000
16 (30 × 30) 0.9 4kg20 65.500 1.0 7kg00 0
17 1.0 4kg70 0 1.2 8kg50 141.000
18 1.2 5kg50 90.000 1.4 10kg40 174.000
19 1.4 7kg00 113.000 1.8 13kg20 215.000
20 1.8 9kg00 140.000 2.0 16kg80 310.000
21 2.0 11kg50 202.000
22 (40 × 40) 1.0 6kg20 102.000 (30 × 90) 1.2 11kg50 196.000
23 1.1 7kg00 0 1.4 14kg50 238.000
24 1.2 7kg50 125.000
25 1.4 9kg40 158.000 (40 × 80) 1.2 11kg40 190.000
26 1.8 12kg00 197.000 1.4 14kg40 232.000
27 2.0 14kg20 248.000 1.8 17kg50 298.000
28 (50 × 50) 1.2 9kg60 158.000 2.0 21kg50 380.000
29 1.4 12kg00 200.000
30 1.8 15kg00 242.000 (50× 100) 1.2 14kg40 245.000
31 2.0 18kg00 314.000 1.4 17kg60 298.000
32 (60 × 60) 1.4 14kg00 247.000 1.8 22kg00 370.000
33 1.8 17kg50 302.000 2.0 27kg00 471.000
34 (75 × 75) 1.4 18kg20 305.000
35 1.8 22kg00 375.000 (60× 120) 1.4 22kg00 370.000
36 2.0 27kg00 477.000 1.8 27kg00 457.000
37 (90 × 90) 1.4 22kg00 374.000 2.0 32kg00 576.000
38 1.8 27kg00 455.000
39 2.0 31kg00 680.000

Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải còn nguyên ,Có VAT, Có xe giao hàng tận nơi.

 

 

Rate this post