Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm được cập nhật mới nhất hôm nay, quý khách cần báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2019. Công ty Sắt Thép Hùng Tài Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp mới nhất để quý khách hàng tham khảo. Tuy nhiên giá thép hộp trong năm nay có nhiều thay đổi so với năm 2018, nên để có giá sắt hộp mới nhất quý khách vui lòng liên hệ qua Hotline của công ty hoặc gửi mail nhân viên chúng tôi sẽ tư vấn nhiệt tình cho quý khách.
1 Thế nào là thép hộp mạ kẽm?
Thép hộp mạ kẽm là loại thép được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay. Thép hộp được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của các quốc gia lớn và uy tín về phát triển công nghiệp như Mỹ, Nhật Bản, Anh. Thép hộp mạ kẽm là loại thép thông thường được phủ lên bề mặt một lớp kẽm, nên được gọi là thép hộp kẽm. Chính vì vậy thép hộp mạ kẽm có độ bền rất cao, ngày nay nhu cầu sử dụng loại thép này ngày càng nhiều tại những công trình khác nhau. Thép hộp được dùng để làm gì? Thép hộp được dùng để làm cửa, làm gác, làm hàng rào, cầu thang, sản xuất công nghiệp, làm mái tôn, nông trại, lan can, làm cổng nhà…..
Hình Ảnh Thép Hộp Mạ Kẽm
2 Tại sao thép hộp mạ kẽm được sử dụng nhiều nhất hiện nay?
Hiện nay thép hộp mạ kẽm là một trong những sản phẩm được người tiêu dùng ưa chuộng và tin tưởng sử dụng trong nhiều lĩnh vực bởi thép hộp có những ưu điểm đặc biệt của nó mà không có loại sắt thép nào có được như bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao, thép hộp mạ kẽm có thiết kế cấu trúc rỗng, thành mỏng được làm bằng thép nên có độ bền rất cao. Khả năng chống chọi tốt với những môi trường khắc nghiệt, đặc biệt giá thành rẻ hơn so với các loại thép cùng công dụng khác.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 2019
Số TT | Qui cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây 6m | Qui cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây 6m |
1 | (12 × 12) | 1.0 | 1kg70 | 27.000 | (13 × 26) | 0.9 | 2kg60 | 42.000 |
2 | (14 × 14) | 0.9 | 1kg80 | 26.000 | 1.0 | 2kg80 | 0 | |
3 | 1.2 | 2kg55 | 38.000 | 1.1 | 3kg10 | 0 | ||
4 | (16 × 16) | 0.9 | 2kg25 | 35.000 | 1.2 | 3kg40 | 52.000 | |
5 | 1.2 | 3kg10 | 46.500 | (20 × 40) | 0.9 | 4kg30 | 65.500 | |
6 | (20 × 20) | 0.9 | 2kg60 | 42.000 | 1.0 | 4kg70 | 0 | |
7 | 1.2 | 3kg40 | 52.000 | 1.1 | 5kg00 | 0 | ||
8 | 1.4 | 4kg60 | 72.000 | 1.2 | 5kg50 | 90.000 | ||
9 | 1.4 | 7kg00 | 113.000 | |||||
10 | (25 × 50) | 0.9 | 5kg20 | 86.000 | ||||
11 | (25 × 25) | 0.9 | 3kg30 | 52.000 | 1.0 | 5kg80 | 0 | |
12 | 1.0 | 3kg80 | 0 | 1.2 | 7kg20 | 120.000 | ||
13 | 1.1 | 4kg10 | 0 | 1.4 | 9kg10 | 145.000 | ||
14 | 1.2 | 4kg70 | 75.000 | 1.8 | 11kg00 | 195.000 | ||
15 | 1.4 | 5kg90 | 95.000 | (30 × 60) | 0.9 | 6kg30 | 100.000 | |
16 | (30 × 30) | 0.9 | 4kg20 | 65.500 | 1.0 | 7kg00 | 0 | |
17 | 1.0 | 4kg70 | 0 | 1.2 | 8kg50 | 141.000 | ||
18 | 1.2 | 5kg50 | 90.000 | 1.4 | 10kg40 | 174.000 | ||
19 | 1.4 | 7kg00 | 113.000 | 1.8 | 13kg20 | 215.000 | ||
20 | 1.8 | 9kg00 | 140.000 | 2.0 | 16kg80 | 310.000 | ||
21 | 2.0 | 11kg50 | 202.000 | |||||
22 | (40 × 40) | 1.0 | 6kg20 | 102.000 | (30 × 90) | 1.2 | 11kg50 | 196.000 |
23 | 1.1 | 7kg00 | 0 | 1.4 | 14kg50 | 238.000 | ||
24 | 1.2 | 7kg50 | 125.000 | |||||
25 | 1.4 | 9kg40 | 158.000 | (40 × 80) | 1.2 | 11kg40 | 190.000 | |
26 | 1.8 | 12kg00 | 197.000 | 1.4 | 14kg40 | 232.000 | ||
27 | 2.0 | 14kg20 | 248.000 | 1.8 | 17kg50 | 298.000 | ||
28 | (50 × 50) | 1.2 | 9kg60 | 158.000 | 2.0 | 21kg50 | 380.000 | |
29 | 1.4 | 12kg00 | 200.000 | |||||
30 | 1.8 | 15kg00 | 242.000 | (50× 100) | 1.2 | 14kg40 | 245.000 | |
31 | 2.0 | 18kg00 | 314.000 | 1.4 | 17kg60 | 298.000 | ||
32 | (60 × 60) | 1.4 | 14kg00 | 247.000 | 1.8 | 22kg00 | 370.000 | |
33 | 1.8 | 17kg50 | 302.000 | 2.0 | 27kg00 | 471.000 | ||
34 | (75 × 75) | 1.4 | 18kg20 | 305.000 | ||||
35 | 1.8 | 22kg00 | 375.000 | (60× 120) | 1.4 | 22kg00 | 370.000 | |
36 | 2.0 | 27kg00 | 477.000 | 1.8 | 27kg00 | 457.000 | ||
37 | (90 × 90) | 1.4 | 22kg00 | 374.000 | 2.0 | 32kg00 | 576.000 | |
38 | 1.8 | 27kg00 | 455.000 | |||||
39 | 2.0 | 31kg00 | 680.000 |
Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải còn nguyên ,Có VAT, Có xe giao hàng tận nơi.
CHÍNH SÁCH CHUNG :
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM
– Giao hàng tận công trình trong thành phố
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
- THÔNG TIN LIÊN HỆ
- CÔNG TY TÔN THÉP HÙNG TÀI PHÁT
- Địa Chỉ: 32A Đường B3, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM
- Kho hàng : 293 Đường Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
- Tel : 028.668.79.555 – Hotline : 0901.775.788 – 0902.775.788 ( Ms. Thủy ) – 0933.778.179 ( Mr. Tài )
- Email: tonthephungtaiphat@gmail.com – Website : tonthephungtaiphat.com