Ưu điểm tôn lạnh và tôn cách nhiệt – tìm hiểu về ưu điểm của tôn lạnh và tôn cách nhiệt
Tôn lạnh có tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội, bề mặt bóng đẹp, mẫu mã phong phú đặc biệt rất dày khả năng chống ăn mòn cao, do đó nhiệt sẽ không truyền hết hoàn toàn xuống phần bên dưới tấm tôn làm cho không khí của tấm tôn vẫn không bị nóng lên, thêm một đặc điểm nữa là tôn lạnh giá thành cũng rẻ phù hợp với tất cả nhu cầu sử dụng của mọi người, tôn lạnh bên ngoài được phủ một lớp hộp kim nhôm phản quang rất tốt nên việc giải tỏa nhiệt cao hơn, tạo cảm giác thoải mái hơn ngay cả khi trời nắng nóng, tôn lạnh hiện nay được nhiều người chọn làm đối tác bởi tôn lạnh rất bền.
Hình ảnh tôn lạnh màu
Tôn cách nhiệt được cấu tạo bởi lớp PU, PU là một trong những chất cách nhiệt tốt nhất, khả năng dẫn nhiệt thấp nhất. PU có thể giữ nóng và duy trì nhiệt độ làm lạnh tốt nhất, tôn lạnh còn có ưu điểm là cách âm tốt, cường độ chịu lực nén cao, tôn cách nhiệt có khả năng kết dính cao, bền vững theo thời gian, tôn cách nhiệt phát huy ưu điểm nhất là khi giữa trưa nắng nóng, hiện nay tôn lạnh và tôn cách nhiệt rất được ưa chuộng ở nước ta.
Sau đây công ty Tôn Thép Hùng Tài Phát xin gửi tới quý khách hàng bảng giá tôn lạnh để tham khảo
TÔN KẼM(9 sóng vuông – 13sóng la fông) |
TÔN LẠNH (9 sóng vuông -13 sóng la fông) |
||||
Độ dày |
Trọng lượng(Kg/m) |
Đơn giá(Khổ 1,07m) |
Độ dày |
Trọng lượng(Kg/m) |
Đơn giá(Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 2.10 | 44.500 | |||
Lạnh hsen 4,2 dem | 4.00 | 74.000 | 2 dem 80 | 2.40 | 45.000 |
Lạnh hsen 4,4 dem | 4.20 | 80.000 | 3 dem 20 | 2.80 | 55.000 |
Lạnh hsen 4,8 dem | 4.40 | 85.000 | 3 dem 30 | 3.05 | 60.000 |
3 dme 70 | 3.25 | 64.000 | |||
Tôn nhựa 1 lớp | m | 35.000 | 4 dem 30 | 3.80 | 73.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 73.000 | 4 dem 60 | 4.20 | 80.000 |
5 dem 10 | 4.60 | 86.000 |
Hotline: (028) 668 79 555 – 0902 775 788 – 0901 775 788 ( Ms. Thủy ) – 0933 778 179 ( Mr. Tài )
TÔN MÀU Xanh ngọc (9 sóng vuông –5 sóng vuông – sóng tròn – 13 sóng la fông) |
TÔN MÀU Xanh ngọc (9 sóng vuông-5 sóng vuông – sóng tròn – 13 sóng la fông ) |
||||
Độ dày(Đo thực tế) |
T/lượng(Kg/m) |
Đơn giá(Khổ 1,07m) |
Độ dày(Đo thực tế) |
T/lượng(Kg/m) |
Đơn giá(Khổ 1,07m) |
2 dem 00 | 1.80 | 40.000 | 4 dem 50 | 3.50 | 65.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 48.000 | 4 dem 50 | 3.75 | 70.000 |
3 dem 50 | 2.75 | 55.500 | 5 dem 00 | 4.30 | 76.000 |
4 dem 00 | 3.15 | 60.500 | |||
Đông Á 4,0 dem | 3.35 | 76.000 | Hoa sen 4 dem 50 | 4.00 | 92.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 85.000 | Hoa sen 5 dem 00 | 4.50 | 102.500 |
Đông Á 5,0 dem | 4.30 | 94.000 | |||
Hoa sen 4 dem 00 | 3.50 | 82.000 |
NHÀ PHÂN PHỐI CÁCH NHIỆT CÁT TƯỜNG
Hotline: (028) 668 79 555 – 0902 775 788 – 0901 775 788 ( Ms. Thủy ) – 0933 778 179 ( Mr. Tài )
STT | Diễn Giải | ĐVT | Giá/Mét | Thành Tiền |
1 | P1 Cát Tường 1.55m x 40m | 62m2 | 16.130 | 1.000.000/ cuộn |
2 | P2 Cát Tường 1.55m x 40m | 62m2 | 21.260 | 1.310.000/ cuộn |
3 | A1 Cát Tường 1.55m x 40m | 62m2 | 18.710 | 1.165.000/ cuộn |
4 | A2 Cát Tường 1.55m x 40m | 62m2 | 27.200 | 1.680.000/ cuộn |
5 | Băng Keo 2 mặt | cuộn | 36.000 | |
6 | Nẹp tôn cách nhiệt | mét | 3.500 |
Giá có thể giảm theo đơn đặt hàng – Giá trên đã bao gồm thuế VAT
CHÍNH SÁCH CHUNG :
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM
– Giao hàng tận công trình trong thành phố
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để có giá mới nhất
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TÔN THÉP HÙNG TÀI PHÁT
Địa Chỉ : 32A Đường B3, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM
Kho hàng : 293 Đường Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Tel : 028.668.79.555 – Hotline : 0901.775.788 – 0902.775.788 ( Ms. Thủy ) – 0933.778.179 ( Mr. Tài )
Email : tonthephungtaiphat@gmail.com – Website : tonthephungtaiphat.com