Bảng Báo giá thép hộp mạ kẽm thay đổi như thế nào trên thị trường hiện nay ?

Giá thép hộp mạ kẽm thay đổi liên tục trên thị trường do nguồn cung cấp phôi thép từ nước ngoài nhập vào việt nam tăng lên hoặc giảm xuống  kéo theo đó là giá xăng dầu cũng một phần nào ảnh hưởng tới giá cả của các loại vật liệu xây dựng, trong các loại vật liệu xây dựng đó thì thép hộp cũng không ngoại lệ, bởi vì vậy giá thép hộp tại các đại lý ở việt nam thay đổi theo từng thời điểm.

Hình ảnh thép hộp tại kho hàng 

Để biết được giá thép hộp mạ kẽm ở thời điểm  hiện tại như thế nào lên hay xuống quý khách vui lòng liên hệ : Công ty tôn thép Hùng Tài Phát địa chỉ : 32A đường B3, P.Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp.hcm  – Hotline : 028.668.79.555 – 0933.778.179 – 0901.775.788 để biết được giá thép hộp mạ kẽm mới nhất được cập nhật ở các nhà máy lớn nhất hiện nay.

Công ty Tôn Thép Hùng Tài Phát là đại lý cấp 1 mà các nhà máy sản xuất thép hộp lớn hiện nay chọn làm đối tác cho nên giá cả mà công ty hùng tài phát cấp nhật luôn luôn rẻ hơn so với các công ty khách trên thị trường.

Sau đây chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá mới nhất :

HỘP KẼM

Hotline:    0933 778 179 – 0901 775 788
Số TT Qui cách Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m Qui cách Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m
1 (12 × 12) 1.0 1kg70 36.000 (13 × 26) 0.9 2kg60 50.000
2 (14 × 14) 0.9 1kg80 36.000 1.0 2kg80 0
3 1.2 2kg55 49.000 1.1 3kg10 58.000
4 (16 × 16) 0.9 2kg25 42.000 1.2 3kg40 66.000
5 1.2 3kg10 58.500 (20 × 40) 0.9 4kg30 77.500
6 (20 × 20) 0.9 2kg60 50.000 1.0 4kg70 0
7 1.0 2kg90 0 1.1 5kg00 0
8 1.1 3kg10 0 1.2 5kg50 105.000
9 1.2 3kg40 66.000 1.4 7kg00 131.000
10 1.4 4kg60 84.000 (25 × 50) 0.9 5kg20 100.000
11 (25 × 25) 0.9 3kg30 62.000 1.0 5kg80 0
12 1.0 3kg80 0 1.2 7kg20 136.000
13 1.1 4kg10 0 1.4 9kg10 165.000
14 1.2 4kg70 87.000
15 1.4 5kg90 110.000 (30 × 60) 0.9 6kg30 116.000
16 (30 × 30) 0.9 4kg20 77.500 1.0 7kg00 0
17 1.0 4kg70 0 1.2 8kg50 162.000
18 1.1 5kg00 0 1.4 10kg80 199.000
19 1.2 5kg50 105.000 1.8 13kg20 246.000
20 1.4 7kg00 131.000 2.0 16kg80 340.000
21 1.8 9kg00 165.000
22 (40 × 40) 1.0 6kg20 116.000 (30 × 90) 1.2 11kg50 220.000
23 1.1 7kg00 0 1.4 14kg50 275.000
24 1.2 7kg50 144.000
25 1.4 9kg40 178.000 (40 × 80) 1.2 11kg40 216.000
26 1.8 12kg00 224.000 1.4 14kg40 267.000
27 2.0 14kg20 279.000 1.8 18kg00 333.000
28 (50 × 50) 1.2 9kg60 180.000 2.0 21kg00 415.000
29 1.4 12kg00 223.000
30 1.8 15kg00 276.000 (50× 100) 1.2 14kg40 276.000
31 2.0 18kg00 345.000 1.4 18kg20 339.000
32 (60 × 60) 1.4 14kg00 275.000 1.8 22kg00 411.000
33 1.8 17kg50 334.000 2.0 27kg00 514.000
34 (75 × 75) 1.4 18kg20 336.000
35 1.8 22kg00 410.000 (60× 120) 1.4 22kg00 414.000
36 2.0 27kg00 521.000 1.8 27kg00 507.000
37 (90 × 90) 1.4 22kg00 409.000 2.0 32kg00 628.000
38 1.8 27kg00 506.000
39 2.0 31kg00 633.000

THÉP HỘP ĐEN

Hotline:    0933 778 179 – 0901 775 788
Số TT Qui cách Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m Qui cách Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m
1 (14 × 14) 0.9 1kg80 34.000 (13 × 26) 0.9 2kg60 46.000
2 1.0 2kg00 0 1.0 2kg90 0
3 1.1 2kg30 0 1.1 3kg20 0
4 1.2 2kg60 48.000 1.2 3kg60 66.000
5 (16 × 16) 0.9 2kg00 38.000 (20 × 40) 1.0 4kg60 84.500
6 1.0 2kg40 0 1.1 5kg00 0
7 1.1 2kg60 0 1.2 5kg50 98.000
8 1.2 2kg90 52.000 1.4 7kg00 121.500
10 (20 × 20) 0.9 2kg60 46.000 (25 × 50) 1.0 5kg80 106.000
11 1.0 2kg90 0 1.1 6kg40 0
12 1.1 3kg30 0 1.2 7kg20 124.000
13 1.2 3kg60 66.000 1.4 9kg00 156.500
14 (25 × 25) 1.0 3kg80 69.000 (30 × 60) 1.0 7kg00 125.500
15 1.1 4kg10 0 1.1 7kg80 0
16 1.2 4kg60 80.000 1.2 8kg50 150.000
17 1.4 5kg80 103.000 1.4 10kg80 188.000
18 (30 × 30) 1.0 4kg60 84.500 (40 × 80) 1.2 11kg40 201.000
20 1.1 5kg00 0 1.4 14kg30 256.000
21 1.2 5kg50 98.000 1.8 18kg00 324.000
22 1.4 7kg00 121.500 2.0 21kg50 379.000
23 1.8 8kg60 152.000 (50× 100) 1.2 14kg30 256.000
24 (40 × 40) 1.0 6kg20 110.000 1.4 18kg20 324.000
25 1.1 7kg00 0 1.8 22kg00 395.000
26 1.2 7kg50 129.000 2.0 26kg00 473.000
27 1.4 9kg60 170.000
28 1.8 11kg80 203.000 (60× 120) 1.4 22kg00 395.000
9 2.0 13kg70 240.000 1.8 26kg00 473.000
30 (50 × 50) 1.2 9kg60 173.000 2.0 32kg50 582.000
31 1.4 12kg00 203.000
32 1.8 15kg00 259.000
33 2.0 17kg50 301.000

Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải còn nguyên như lúc nhận (không cắt, không sơn, không sét).

Hình Ảnh Thép Hộp Mạ Kẽm

Tính năng của thép hộp mạ kẽm :

Hộp kẽm có những đặc tính vượt trội như ngăn chậm quá trình oxy hóa do điều kiện thời tiết. Hơn nữa, khi gặp các  chất ăn mòn từ môi trường bên ngoài, hộp kẽm còn có tác dụng làm giảm tốc độ ăn mòn và có thể trở lại trạng thái bình thường ngay sau đó.Nhờ vậy, hộp kẽm luôn được sử dụng rộng rãi

Ngoại ra chúng tôi còn cung cấp các mặt hàng khách như Thép hộp, Tôn lanh, Tôn màu, Thép Hình… quý khách vui lòng tham khảo thêm sau đây:

>>> Xem thêm giá tôn lạnh

>>> Xem thêm giá tôn màu

>>> Xem thêm giá xà gồ mới nhất

>>> Xem thêm giá thép hình mới nhất

CHÍNH SÁCH CHUNG :
–  Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM
– Giao hàng tận công trình trong thành phố
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên Kinh doanh để có giá mới nhất

THÔNG TIN LIÊN HỆ :

CÔNG TY TÔN THÉP HÙNG TÀI PHÁT

Địa Chỉ : 32A Đường B3, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM

Kho Hàng : 293 Đường Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Tel : 028.668.79.555  – Hotline :   0933.778.179 – 0901.775.788

Email : tonthephungtaiphat@gmail.com – Website : tonthephungtaiphat.com

Rate this post